Xe đầu kéo UD Quester 410HP là mẫu xe đầu kéo nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản. Xe trang bị động cơ GH11E công suất cao 410 mã lực, có sức kéo theo thiết kế đến 70 tấn giúp doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả hơn.
Đang khuyến mại
ĐẦU KEO; UD QUESTER GWE 410 HP EURO 5 - VÀ CÁC ĐỐI THỦ CÙNG PHÂN KHÚC CAO CẤP
Quý khách hàng đang tìm kiếm mẫu xe đầu kéo cho doanh nghiệp của mình ở phân khúc cao cấp để đáp ứng nhu cầu: Tải hàng hóa cao, đi đường dài, hoạt động ổn định, bền bỉ, đem lại nhiều lợi ích kinh tế nhất ,...
- Hiện nay trên thị trường có rất nhiều mẫu đầu kéo ;o thương hiệu cao cấp và phổ biến ở Việt Nam như: Đầu kéo Hino, Đầu kéo Hyundai, đầu kéo Isuzu. Cho tới năm 2021 đánh dấu sự trở lại của đầu kéo UD thương hiệu Nhật Bản.
- UD Trucks trước đây được gọi là Nissan Diesel (UD Nissan), Năm 2007 thương hiệu này được bán lại cho tập đoàn Volvo Thụy Điển. Vào ngày 01/02/2010 Nissan Diesel chính thức đổi tên thành UD TRUCKS bây giờ.
Xem thêm: Lịch sử thương hiệu UD TRUCKS.
TỔNG QUAN ĐẦU KÉO UD QUESTER GWE 410HP EURO 5Đầu kéo UD Quester GWE 410HP E5 là mẫu xe đầu kéo Nhật Bản nhập khẩu nguyên chiếc từ Thailand. (Nhà máy UD Trucks tại Thái Lan lắp ráp hoàn thiện và phân phối toàn bộ khu vực Châu Á theo dạng SKD, Trong đó các chi tiết công nghệ cao như: Động cơ, cầu, hộp số được sản xuất tại Nhật Bản) Đầu kéo UD QUESTER 410HP được thiết kế để phục vụ trở hàng hóa tải trọng cao và chạy cung đường dài, đèo, núi,... Ưu điểm của đầu kéo UD TRUCKS:
|
|
CABIN ĐẦU KÉO UD QUESTER GWE 410HP EURO 5Đầu kéo UD Quester GWE 410HP Euro 5 có mặt cabin hiện đại, mạ crom sáng bóng, nổi bật nhất trong các dòng đầu kéo UD, kích thước tổng thể DxRxC 7,045 x 2,480 x 3,180 mm mang thiết kế khí động học hoàn hảo, giúp giảm lực cản của gió dẫn đến giảm mức tiêu thụ nhiên liệu của xe. |
BẢO TRÌ – BẢO DƯỠNGĐầu kéo UD Quester GWE 410HP Euro 5 tiêu hao 33 lít nhớt/lần thay. Thời gian bảo dưỡng của đầu kéo UD Trucks được hãng khuyến cáo là: 20.000km/lần. Thời gian xe hoạt động gấp đối so với các thương hiệu cùng phân khúc. |
SƠN CHỐNG ĂN MÒN Toàn bộ cabin khung gầm đầu kéo UD được sơn theo tiêu chuẩn cao của Thái Lan vô cùng bền bỉ được nhúng phốt pho trước khi sơn, lớp sơn 3 lớp. |
CABIN TIỆN NGHI - CAO CẤPCabin đầu kéo UD cao thoáng tầm nhìn rộng mang đến sự an toàn và chủ động hơn cho tài xế. Ngoài ra xe trang bị ghế hơi, bọc nỉ. Thiết kế theo công nghệ công thái học. Đệm ngồi và tựa lưng được định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi khi đi đường dài. Cabin 02 chỗ ngồi và 01 giường. Khoang chứa đồ dưới giường có thể tích 104 lít. Đồng thời UD còn trang bị các tiện ích phục vụ tài xế như: Máy nóng lạnh 2 chiều, radio,... |
MÀN HÌNH HIỂN THỊ TRÊN TAPLOBảng điều khiển gồm màn hình lớn 4,5 inch thể hiện nhiều thông số tiện ích như: Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của xe, số KM xe có thể đi được trong lượng dầu còn lại, báo lỗi, báo cáo khả năng vận hành có đạt khả năng tiết kiệm nhiên liệu không,...
Đầu kéo UD TRUCKS 410HP trang bị hộp số 2 tầng |
|
SCR là một hệ thống xử lý khí thải làm giảm chất ô nhiễm có hại trong quá trình đốt cháy và thải ra môi trường. Công nghệ SCR mang lại giải pháp thân thiện với môi trường giúp lượng khí thải Nitơ xuống thấp hơn 40% so với Euro 4 và 60% so với Euro 3. Nitrogen oxit giảm 43%. Ngoài ra công nghệ này còn giúp quá trình đốt chạy được tối ưu đảm bảo động cơ vận hành bền bỉ, công suất và momen xoắn cao hơn, bảo dưỡng thấp hơn.
|
Phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao, kết hợp với điều chỉnh phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng đem lại hiệu quả và độ an toàn cao khi phanh gấp.
Ngoài mẫu đầu kéo UD Quester 410hp ra, quý khách có thể tham khảo các mẫu đầu kéo công suất cao hơn hoặc thấp hơn như:
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ ĐẦU KÉO UD TRUCKS: 0908.53.88.22 Mr Nhân
Chương trình hỗ trợ trả góp 80-85% giá trị xe. Lãi suất cực thấp khoảng 9.3%/năm (không yêu cầu mua bảo hiểm nhân thọ)
MODEL |
GWE64T 11MS |
NĂM SẢN XUẤT |
2022 |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
7045 x 2480 x 3180 |
Vệt bánh trước/sau (mm) |
2026/1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3400 + 1370 |
KHỐI LƯỢNG |
|
Tự trọng (kg) Tải trọng trên mâm kéo theo TK/cho phép TGGT Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất (kg) Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất (kg) Số chỗ ngồi (người) |
8685 20000/15185 28829/24000 61185 / 39185 2 |
ĐỘNG CƠ |
|
Model Loại động cơ Tiêu chuẩn khí thải Dung tích xy lanh (cc) Công suất cực đại (Hp(Kw)/rpm) Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
GH11 410 EUV Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử trực tiếp Euro V 10837 410(308)/1800 1990 Nm tại 950 rpm |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp
Hộp số
Tỷ số truyền cầu |
Đĩa ma sát khô Cơ khí, 12 số tiến, 2 số lùi Hệ thống lọc và làm mát nhớt hộp số bằng nước Tỷ số truyền 12 số tiến: 12,1 / 9,41 / 7,31 / 5,71 / 4,46 / 3,48 2,71 / 2,11 / 1,64 / 1,28 / 1,00 / 0,78 Tỷ số truyền 2 số lùi: 11,56 / 2,59 4.63 |
HỆ THỐNG LÁI HỆ THỐNG PHANH |
Trục vít ê-cu-bi, trợ lực thủy lực |
Trước/ Sau Phanh tay |
Tang trống khí nén toàn phần Lốc - kê (Trước/Sau) |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực |
Sau |
Nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP |
Bridgestone 315/80R22.5 |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) |
405 |
MÂM KÉO |
JOST ĐỨC |
TRANG BỊ AN TOÀN |
|
Phanh |
ABS |
Phanh hỗ trợ đổ đèo |
Tích hợp trong động cơ 2 cấp |
Hệ thống treo trước |
Thanh cân bằng ngang |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
|
Giải trí |
Radio, MP3, cổng AUX |
Máy lạnh |
Có |
Cửa chỉnh điện |
Có |
Cabin |
Có giường nằm, khoang để đồ phía dưới giường |
Đồ nghề theo xe |
Tiêu chuẩn |